Bảo tàng đất

Trang chủ

Phẫu diện đất VN 58

21-05-2020 Lượt xem: 522

Ký hiệu phẫu diện: VN 58
Địa điểm: Vườn ông Lê Văn Cẩn, Cù lao Tân Triều, Phố 4, Ấp Vĩnh Hiệp, Xã Tân Bình,  Huyện Vĩnh Cửu, Tỉnh Đồng Nai
Tọa độ: Vĩ độ:  10°59'30'' B  Kinh độ:  106°47'00'' Đ
Độ  cao: Tương đối: 30 m (ASL)   Tuyệt đối:
Độ dốc: 0° - 3°    Hướng dốc:
Hiện trạng thảm thực vật: Bưởi đường da cam trồng năm 1997 phát triển tốt
Chế độ canh tác: Cây ăn quả
Tên đất:    
- Việt Nam: Đất phù sa
- FAO-UNESCO: Eutric Fluvisols
- USDA (Soil Taxonomy) Ustifluvents
Ngày lấy mẫu: 03 - 07 - 2000
Người điều tra: Nguyễn Minh Hưng, Phạm Bá Thành, Nguyễn Công Thính, Nguyễn Văn Tý 

 

HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
 
Ký hiệu
tầng đất
Độ sâu
tầng đất, cm
 
Mô tả phẫu diện
Ap
0 - 10
Nâu (Ẩm: 7,5YR 4/6; Khô: 10YR 5/6); thịt pha sét và cát; ẩm; mềm; có nhiều vệt đen xác hữu cơ; nhiều hang hốc động vật; lẫn ít mảnh gạch ngói; chuyển lớp từ từ.
AB
10- 20
Nâu (Ẩm: 7,5YR 4/6; Khô: 10YR 5/6); thịt pha sét; ẩm; hơi chặt; có nhiều rễ cây nhỏ <2 cm; nhiều hang hốc động vật; còn ít vệt đen xác hữu cơ; có lẫn ít kết von mầu đỏ gạch hơi mềm tròn cạnh <3 cm; chuyển lớp không  rõ.
Btc1
20 - 70
Nâu tươi (Ẩm: 7,5YR 5/6; Khô: 7,5YR 5/6); sét; ẩm; hơi chặt; có nhiều rễ cây; lẫn nhiều hạt kết von mềm mầu đỏ gạch tròn cạnh <1cm; có nhiều ổ kết von mầu nâu đen mềm tròn cạnh <2 cm; ít hang hốc động vật; chuyển lớp từ từ.
Btc2
70 - 120
Nâu tươi (Ẩm: 7,5YR 5/6; Khô: 7,5YR 5/6); sét; ẩm; hơi tơi; có nhiều rễ cây nhỏ; có nhiều ổ kết von mầu nâu vàng mầu nâu đen mềm không thành viên; nhiều hang hốc động vật; chuyển lớp từ từ.
BC
120 - 150
Nâu tươi (Ẩm: 7,5YR 5/6; Khô: 7,5YR 6/6); sét; ẩm; tơi; nhiều ổ kết von mầu nâu sẫm; có nhiều hang hốc động vật.

 

Bản đồ: