21-05-2020
Lượt xem:
610

Ký hiệu phẫu diện: VN 55
Địa điểm: Ruộng nhà bà Nguyễn Thị Thái, Đội 5, Thôn Thanh Bình, Xã Thanh Luông, Huyện Điện Biên, Tỉnh Lai Châu
Tọa độ: Vĩ độ: 21° 19' 30'' B Kinh độ: 102° 59' 05'' Đ
Độ cao: Tương đối: 480 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: Bằng phẳng
Hiện trạng thảm thực vật: Lúa Tạp giao chuẩn bị thu hoạch
Chế độ canh tác: Hai lúa
Tên đất:
- Việt Nam: Đất phù sa
- FAO-UNESCO: Dystric Fluvisols
- USDA (Soil Taxonomy) Ustifluvents
Ngày lấy mẫu: 14 - 05 - 2000
Người điều tra: Bùi Đình Dinh, Trương Xuân Cường, Hồ Quang Đức, Đặng Thọ Lộc, Lê Anh Tuấn, Nguyễn Văn Tý
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 15
|
Vàng xỉn (Ẩm: 2,5Y 6/3; Khô: 2,5Y 7/2); thịt; ẩm; nhiều rễ lúa; phía trên mặt có lớp vàng nâu rỉ sắt; có ít ổ phân hữu cơ; chuyển lớp rõ.
|
AB
|
15 - 25
|
Xám hơi vàng (Ẩm: 2,5Y 5/1; Khô: 2,5Y 7/1); thịt pha sét và cát; ẩm; chặt; dẻo; dính; có nhiều rễ cây nhỏ; có ít ổ sét mầu vàng (Ẩm: 2,5Y 5/4; Khô: 2,5Y 6/4); nhiều vệt nâu vàng rỉ sắt; chuyển lớp không rõ.
|
Bt1
|
25 - 40
|
Nâu hơi vàng tươi (Ẩm: 2,5Y 6/6; Khô: 2,5Y 7/8); Nâu vàng (Ẩm: 2,5Y 5/4; Khô: 10YR 7/4); thịt pha sét; ẩm; chặt; có nhiều rễ lúa; chuyển lớp từ từ.
|
Bt2
|
40 - 75
|
Nâu hơi vàng tươi (Ẩm: 10YR 6/6; Khô: 10YR 7/6); đốm kết von đỏ ghạch (Ẩm: 7,5R 4/8; Khô: 2,5YR 6/8); xen các vệt sét mầu sám xẫm (Ẩm: 5Y 6/2; Khô: 5Y 8/2); thịt pha sét; ẩm; chặt; còn ít rễ lúa; có các vệt nứt; chuyển lớp rõ.
|
Bw
|
75 - 105
|
Nâu đỏ (Ẩm: 2,5YR 4/6; Khô: 2,5YR 5/6); xám (Ẩm: 2,5Y 6/2; Khô: 2,5Y 8/1); nhiều ổ kết von mầu đỏ gạch (Ẩm: 7,5R 3/6; Khô: 10R 4/6); thịt pha sét; ẩm; chặt; có các vệt nứt; chuyển lớp từ từ.
|
BC
|
105 - 130
|
Đỏ (Ẩm: 7,5R 4/8; Khô: 10R 5/8); xám (Ẩm: 2,5Y 6/2; Khô: 2,5Y 8/2); nhiều ổ kết von mầu đỏ (Ẩm: 7,5R 3/6; Khô: 10R 4/6); sét; ẩm; chặt; còn vệt nứt; chuyển lớp từ từ.
|
C
|
130 - 160
|
Đỏ (Ẩm: 7,5R 4/8; Khô: 10R 6/6); xám (Ẩm: 2,5Y 7/1; Khô: 5Y 8/2); nhiều ổ kết von mầu đỏ gạch (Ẩm: 10YR 6/6; Khô: 2,5Y 7/6); sét; ẩm; còn vệt nứt.
|
Bản đồ: