Bảo tàng đất

Trang chủ

Phẫu diện đất VN 33

22-05-2020 Lượt xem: 644
Ký hiệu phẫu diện: VN 33
 
Địa điểm: Ruộng Ô. Bốn, Lô1, Trạm NCKT canh tác đất phèn, Ấp 5,  Xã Tân Lập, Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An                            
 
Tọa độ: Vĩ độ:  10° 40’ 15” B      Kinh độ: 106° 00’ 30” Đ
 
Độ  cao: Tương đối:  1 m (ASL)     Tuyệt đối:
 
Độ dốcBằng phẳng
 
Hiện trạng thảm thực vật: Chuẩn bị đất trồng lúa, còn gốc rạ và cỏ
 
Chế độ canh tác: Lúa 1 vụ (Đông Xuân)
 
Tên đất: 
 
- Việt Nam: Đất phèn hoạt động điển hình
 
- FAO-UNESCO:Orthithionic FLUVISOLS
 
- USDA (Soil Taxonomy) Typic SULFAQUEPTS
 
Ngày lấy mẫu: 30 - 12 - 1997
 
Người điều tra: Trương Văn Đô, Nguyễn Văn Thạc, Nguyễn Đức Thuận, Nguyễn Văn Tý
 
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
 
 
 
Ký hiệu
tầng đất
Độ sâu
tầng đất, cm
 
Mô tả phẫu diện
Ap1
0 - 15
Nâu đen (Ẩm: 10YR 2/1,5; Khô: 10YR 5/1); thịt nặng; ướt nhão; có các cục lớn, cứng(do bừa chưa nhuyễn); phía trên nhiều rơm rạ nát, nhiều rễ lúa; có các vệt nâu vàng rỉ sắt theo rễ lúa; chuyển lớp từ từ.
Ap2
15 - 30
Nâu đen (Ẩm: 10YR 2/1,5; Khô: 10YR 4/1) xen các ổ sét màu xám nâu (Ẩm: 10YR 6/2,; Khô: 10YR 6/2); thịt nặng; ẩm hơi ướt; chặt; có các vệt nâu vàng rỉ sắt theo dọc rễ lúa; chuyển lớp đột ngột.
Bj
30 - 70
Sẫm hơi xám (Ẩm: 7,5YR 5/2,5; Khô: 10YR 6/2), nhiều ổ màu nâu vàng rỉ sắt ở phía trên (Ẩm: 10YR 5/7; Khô: 10YR 6/6), phía dưới các ổ vàng sáng hơn (Ẩm: 2,5Y 8/6; Khô: 5Y 8/5); thịt nặng đến sét; ướt; dính bết; hơi xốp; chuyển lớp từ từ.
Bh1
70 - 95
Nâu sẫm (Ẩm: 7,5YR 5/3; Khô: 7,5YR 5/2); sét; ướt; dẻo, dính; có nhiều vệt nâu đen xác bã thực vật đã mục, có chỗ có xác thực vật lớn (thân cây); chuyển lớp từ từ.
Bh2
95 - 130
Nâu xám sẫm (Ẩm: 7,5YR 4/2; Khô: 7,5YR 4/1); sét; ướt; dẻo, dính; nhiều vệt xác bã thực vật đã phân hủy; chuyển lớp không rõ.
BC
130 - 170
Nâu xám sẫm (Ẩm: 7,5YR 4/2; Khô: 7,5YR 4/1); sét; ướt; dẻo, dính; nhiều xác bã thực vật đã nhuyễn hơn tầng trên; dưới đáy tầng có các hạt kết von rắn chắc f = 5mm.

Bản đồ: