Bảo tàng đất

Trang chủ

Phẫu diện đất VN 26

22-05-2020 Lượt xem: 497
Ký hiệu phẫu diện:  VN 26
 
Địa điểm: Thôn Yên Hoành 2, Xã Định Tân, Huyện Yên Định, Tỉnh Thanh Hóa
 
Tọa độ: Vĩ độ:  20° 00' B               Kinh độ:  105° 38' Đ
 
Độ  cao: Tương đối: 3 m (ASL)           Tuyệt đối:
 
Độ dốcBằng phẳng     
 
Hiện trạng thảm thực vật: Lúa đã thu hoạch, đất đang phơi ải
 
Chế độ canh tác: Hai vụ lúa
 
Tên đất:     
 
 - Việt Nam:                     Đất phù sa hệ thống sông Mã
 
 - FAO-UNESCO: Episilti-Dystric FLUVISOLS
 
- USDA (Soil Taxonomy): Oxyaquic USTIFLUVENTS      
 
Ngày lấy mẫu:  20-12-1996
 
Người điều tra: Hồ Quang Đức, Nguyễn Quang Hải, Trần Minh Tiến, Nguyễn Văn Tý
 
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
 
 
 
Ký hiệu
tầng đất
Độ sâu
tầng đất, cm
 
Mô tả phẫu diện
Ap1
0 - 10
Nâu hơi vàng (Ẩm: 2,5Y 5/4; Khô: 2,5Y 6/3); thịt trung bình; khô; chặt cứng; có nhiều vết nứt nẻ; nhiều rễ cỏ; chuyển lớp từ từ.
Ap2
10 - 30
Nâu vàng nhạt (Ẩm: 2,5Y 4/3; Khô: 2,5Y 6/3); thịt trung bình; ẩm hơn tầng trên; chặt; dẻo; còn một số vết nứt nẻ; còn rễ cỏ; lốm đốm nhiều vệt rỉ sắt; chuyển lớp từ từ.
 B1
30 - 70
Nâu vàng nhạt (Ẩm: 2,5Y 4/4; Khô: 2,5Y 6/4); thịt nặng; ẩm; chặt; dẻo; có nhiều đốm kết von màu rỉ sắt và màu đen; chuyển lớp từ từ.
B2
70 - 100
Nâu (Ẩm: 10YR 4/4; Khô: 2,5Y 6/4); thịt nặng đến sét; ẩm; dẻo dính hơn tầng trên; có nhiều đốm kết von màu rỉ sắt và màu đen hơn tầng trên; có các lưỡi xâm nhập sét màu xám từ tầng trên xuống tầng dưới; chuyển lớp từ từ về màu sắc và cơ giới.
BC1
100 - 130
Nâu vàng xỉn (Ẩm: 10YR 5/3; Khô: 2,5Y 7/2) xen vàng (Ẩm: 10YR 6/6; Khô 2,5Y 6/4); sét; ẩm; dính dẻo; mức độ kết von thưa dần; chuyển lớp từ từ.
BC2
130 - 160
Nâu vàng hơi xám (Ẩm: 10YR 5/2; Khô: 2,5Y 7/6); sét; ẩm hơn tầng trên; dính dẻo; mịn; còn ít vệt kết von màu đen, kết von màu rỉ sắt không còn.

Bản đồ: