Bảo tàng đất

Trang chủ

Phẫu diện đất VN 24

22-05-2020 Lượt xem: 534
ý hiệu phẫu diện:   VN 24
 
Địa điểm:  Khu Kỹ thuật, Đội 4, Xã Hưng Xá, Huyện Hưng Nguyên, Tỉnh Nghệ An
 
Tọa độ:  Vĩ độ:  18° 37' B               Kinh độ:  105° 36' Đ
 
Độ  cao: Tương đối: 1 m (ASL)           Tuyệt đối:
 
Độ  dốcBằng phẳng    
 
Hiện trạng thảm thực vật: Lúa mới thu hoạch
 
Chế độ canh tác:         Hai vụ lúa năng suất cao
 
Tên đất:    
 
Việt Nam:  Đất phù sa hệ thống sông Lam
 
- FAO-UNESCO: Anthraqui-Eutric FLUVISOLS
 
- USDA (Soil Taxonomy): Oxyaquic USTIFLUVENTS
 
Ngày lấy mẫu: 15-12-1996
 
Người điều tra: Hồ Quang Đức, Nguyễn Quang Hải, Trần Minh Tiến, Nguyễn Văn Tý
 
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
 
 
 
Ký hiệu
tầng đất
Độ sâu
tầng đất, cm
 
Mô tả phẫu diện
Ap1
0 - 20
Nâu vàng nhạt (Ẩm: 2,5Y 4/3; Khô: 2,5Y 8/2); sét; ướt; nhiều rễ cây; chuyển lớp rõ về màu sắc.
Ap2
20 - 28
Nâu hơi vàng (Ẩm: 2,5Y 5/3; Khô: 2,5Y 7/3); sét; ẩm; mịn; chặt; không còn rễ cây; chuyển lớp rõ.
 AB
28 - 50
Nâu vàng nhạt (Ẩm: 2,5Y 5/4; Khô: 2,5Y 7/4); sét; ẩm; mịn; có lốm đốm kết von nhỏ màu nâu đen; chuyển lớp rõ.
Bw1
50 - 80
Nâu vàng nhạt (Ẩm: 2,5Y 4/6; Khô: 10YR 7/4); sét; ẩm; có lốm đốm kết von nhỏ màu nâu đen; chuyển lớp rõ.
Bw2
80 - 105
Vàng hơi xám sẫm (Ẩm: 2,5Y 4/2; Khô: 2,5Y 7/3); sét; ẩm; kết cấu rời rạc; chặt; có lốm đốm kết von nhỏ màu nâu đen; chuyển lớp từ từ.
Bw3
105 - 130
Vàng nhạt (Ẩm: 2,5Y 4/4; Khô: 10YR 7/4); sét; ẩm; kết cấu rời rạc; có loang lổ màu nâu vàng; chuyển lớp từ từ.
BC1
130 - 140
Xám hơi vàng (Ẩm: 2,5Y 5/1; Khô: 2,5YR 7/2); sét; ẩm; kết cấu rời rạc; chặt; chuyển lớp từ từ.
BC2
140 - 160
Vàng hơi xám (Ẩm: 2,5Y 6/2; Khô: 2,5Y 8/2); thịt nhẹ; bở vụn.

Bản đồ: