Bảo tàng đất

Trang chủ

Phẫu diện đất VN 23

22-05-2020 Lượt xem: 552
Ký hiệu phẫu diện:   VN 23
 
Địa điểm:  Thôn Bách, Xã Trung Thượng, Huyện Mường Lát, Tỉnh  Thanh Hóa
 
Tọa độ:  Vĩ độ:  20° 16' B    Kinh độ:  104° 58' Đ
 
Độ  cao: Tương đối: 120 m (ASL)       Tuyệt đối:
 
Độ  dốc: 25°   Hướng dốc:  Đông Bắc - Tây Nam
 
Hiện trạng thảm thực vật: Ngô (Trước kia trồng luồng và sắn)
 
Chế độ canh tỏc:  Trồng cây ngắn ngày
 
Tờn đất:    
 
Việt Nam: Đất vàng đỏ trờn đỏ biến chất Gnai
 
- FAO-UNESCO: Umbri- Ferric ACRISOLS
 
- USDA (Soil Taxonomy): Typic KANHAPLUDULTS
 
Ngày lấy mẫu:   02 - 11 - 1996                  
 
Người điều tra: Hồ Quang Đức, Nguyễn Kỳ Nguyễn, Trần Minh Tiến, Nguyễn Văn Tý
 
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
 
 
 
Ký hiệu
tầng đất
Độ sõu
tầng đất, cm
 
Mụ tả phẫu diện
Ap
0 - 10
Nõu tối (Ẩm: 7,5YR 3/3; Khụ: 7,5YR 5/3); thịt nhẹ đến trung bỡnh, hơi ẩm; cấu trỳc hạt; nhiều rễ cừy to nhỏ khỏc nhau; chuyển lớp khỏ rừ về màu sắc.
AB
10 - 25
Nõu tối (Ẩm: 7,5YR 3/4; Khụ: 7,5YR 4/4); thịt nhẹ đến trung bỡnh; ẩm; cấu trỳc hạt; cú đỏ nhỏ đang phong húa; nhiều rễ cừy to nhỏ khỏc nhau; chuyển lớp từ từ về màu sắc.
Bt
25 - 65
Nõu hơi đỏ (Ẩm: 5YR 4/6; Khụ: 5YR 4/8); thịt trung bỡnh đến nặng; hơi ẩm; cấu trỳc hạt; cú lẫn ớt đỏ đang phong húa, cú một ớt rễ cừy to; thỉnh thoảng gặp một vài ổ mối; chuyển lớp từ từ.
BC1
65 - 110
Nõu hơi đỏ (Ẩm: 5YR 4/8; Khụ: 5YR 5/8); thịt nặng; ẩm; cấu trỳc hạt; cú nhiều đỏ đang phong húa màu vàng hoặc đỏ (Ẩm: 7,5YR 7/8); thỉnh thoảng gặp một vài ổ mối; chuyển lớp từ từ.
BC2
110 - 130
Giống tầng trờn nhưng mức độ phong húa kộm hơn; cấu trỳc hạt; đất nhiều sột hơn; chuyển lớp rừ.
BC3
130 - 155
Đỏ xen nhiều chấm trắng (Ẩm: 10YR 2/2; Khụ: 5YR 5/8); thịt nhẹ; bở vụn.

Bản đồ: