Bảo tàng đất

Trang chủ

Phẫu diện đất VN 17

22-05-2020 Lượt xem: 605
Ký hiệu phẫu diện:   VN 17
 
Địa điểm:  Bản Khứa Ninh, Xã Đại Sơn, Huyện Quảng Hà, Tỉnh Cao Bằng
 
Tọa độ:  Vĩ độ:  22° 32' B     Kinh độ:  106° 36' Đ
 
Độ  cao: Tương đối: 200 m (ASL)       Tuyệt đối:
 
Độ dốc:   3°  -  8°      Hướng dốc: Tây Nam - Đông Bắc
 
Hiện trạng thảm thực vật:    Ruộng vừa bừa chuẩn bị gieo đỗ tương, vụ trước trồng mía      
 
Chế độ canh tác: Mía luân canh đỗ tương hoặc ngô
 
Tên đất:      
 
Việt Nam:  Đất tích vôi
 
- FAO-UNESCO:  Luvi-Haplic  CALCISOLS
 
- USDA (Soil Taxonomy):  Petronodic HAPLOCALCIDS
 
Ngày lấy mẫu:  07 - 6 - 1996                     
 
 
Người điều tra: Nguyễn văn Bộ, Hồ Quang Đức, Đặng Thọ Lộc, Nguyễn Văn Tý
 
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
 
 
 
Ký hiệu
tầng đất
Độ sâu
tầng đất, cm
 
Mô tả phẫu diện
Ap
0 - 20
Vàng đục (Ẩm: 2,5Y 6/4; Khô: 2,5Y 6/4); sét pha thịt; có một lớp (2-3 cm) trên mặt khô cứng, ở dưới ẩm; lẫn nhiều kết von tròn cứng, kích thước xấp xỉ hạt ngô, hạt lạc, màu trắng ngà  (Ẩm: 10Y 8/1) khi đập vụn ra thấy trắng toát; lẫn nhiều rễ mía; cấu trúc hạt; chuyển lớp rõ về màu sắc.
Bsc1
20 - 35
Nâu vàng sáng (Ẩm: 2,5Y 6/6; Khô: 2,5Y 7/4); sét pha thịt; hơi ẩm; cấu trúc hạt; có các kết von màu trắng ngà, tỷ lệ 30-40 %, kết von bở hơn tầng trên; chuyển lớp từ từ.
Bsc2
35 - 80
Nâu vàng sáng (Ẩm: 2,5Y 6/6; Khô:  2,5Y 8/4); sét pha thịt; ẩm; cấu trúc hạt; có khoảng 30-40 % hạt kết von bở màu trắng ngà; chuyển lớp rõ.
Bw
80 - 140
Nâu (Ẩm: 7,5YR 4/6; Khô: 10YR 5/8); sét; ẩm; cấu trúc hạt; lẫn nhiều vệt nâu hơi đen nhỏ nhiều hơn phía cuối tầng; chặt cứng khi đào.

Bản đồ: