Bảo tàng đất

Trang chủ

Phẫu diện đất VN 14

22-05-2020 Lượt xem: 558
Ký hiệu phẫu diện:  VN 14
 
Địa điểm:  Đồng Phiềng Nạm, Lô 18, Xã Cò Nòi, Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La
 
Tọa độ:  Vĩ độ:  21° 08' B                    Kinh độ:  104° 12' Đ
 
Độ  cao: Tương đối: 800 m (ASL)       Tuyệt đối:
 
Độ dốc:  Bằng phẳng      
 
Hiện trạng thảm thực vật: Mía (giống Đại Đường) vừa thu hoạch xong
 
Chế độ canh tác: Một vụ mía Đại Đường
 
Tên đất:    
 
 Việt Nam:  Đất đen cácbônát
 
- FAO-UNESCO: Ferri-Calcic LUVISOLS
 
-USDA (Soil Taxonomy): Calcic ARGNUDOLLS
 
Ngày lấy mẫu: 12 - 3 - 1996   
 
Người điều tra: Hồ Quang Đức, Nguyễn Quang Hải, Đặng Thọ Lộc, Nguyễn Văn Tý
 
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
 
 
 
Ký hiệu
tầng đất
Độ sâu
tầng đất, cm
 
Mô tả phẫu diện
Ap1
0 - 15
Xám sẫm hơi vàng (Ẩm: 10YR 4/3; Khô: 2,5Y 4/3); thịt  nặng; khô cứng; cấu trúc hạt; có những ánh sáng lấp lánh; chuyển lớp rõ.
Ap2
15 - 30
Xám sẫm hơi vàng (Ẩm: 10YR 4/3; Khô: 2,5Y 4/3); thịt nặng; khô cứng; cấu trúc hạt; còn ít rễ;  lẫn nhiều đốm trắng nhỏ li ti (Ẩm: 7,5YR 8/2); có nhiều vết nứt dọc theo phẫu diện; chuyển lớp từ từ.
AB
30 - 45
Xám đen đậm hơn tầng trên (Ẩm: 10YR 4/2; Khô: 2,5Y 4/2); thịt nặng; ẩm hơn tầng trên; cấu trúc hạt; còn ít rễ cây; còn ít đốm trắng hơn tầng trên, kích thước cũng nhỏ hơn tầng trên; chuyển lớp từ từ.
Btw1
45 - 75
Nâu xám hơi vàng (Ẩm: 10YR 5/3; Khô: 2,5Y 4/4), lẫn các vệt vàng (Ẩm: 10YR 6/6); sét pha thịt; ẩm hơn tầng trên; cấu trúc hạt; mịn; hơi dẻo; chuyển lớp rõ.
Bw2
75 - 95
Nâu hơi vàng (Ẩm: 10YR 5/4; Khô: 2,5Y 4/4), nhiều vệt đỏ tím và  chấm đỏ; sét; mịn; dẻo; chuyển lớp rõ về màu sắc.
Bw3
95 - 140
Nâu vàng sáng (Ẩm: 10YR  6/6; Khô: 10YR 6/8); lẫn nhiều vết đỏ li ti chạy dọc theo phẫu diện, nhưng tỷ lệ ít hơn tầng trên; sét; ẩm; dẻo; hơi dính; chuyển lớp từ từ.
BC
140 - 160
Giống tầng trên nhưng lẫn nhiều vệt kết von màu đen (Ẩm: 10YR 5/6; Khô:  10YR 6/8).

Bản đồ: