Bảo tàng đất

Trang chủ

Phẫu diện đất VN 13

22-05-2020 Lượt xem: 561
Ký hiệu phẫu diện: VN 13
 
Địa điểm: Đồi Ten Xả, Bản Hìn, Xã Chiềng An, Thị Xã Sơn La, Tỉnh Sơn La
 
Tọa độVĩ độ:  21° 22' B     Kinh độ:  103° 53' Đ
 
Độ  cao:   Tương đối: 950 m (ASL)       Tuyệt đối:
 
Độ  dốc:  20° - 25°   Hướng dốc:   Bắc -  Nam
 
Hiện trạng thảm thực vật: Vườn cây ăn quả (mận) xen cà phê (4mx4m), xoài, chuối, dứa,... có đai phòng hộ
 
Chế độ canh tác: Cây ăn quả lâu năm xen cà phê (nông lâm kết hợp)
 
Tên đất:    
 
 Việt Nam: Đất tím trên phiến thạch sét
 
 - FAO-UNESCO: Eutri-Ferralic NITISOLS
 
 - USDA (Soil Taxonomy): Typic  KANDIUDULTS
 
Ngày lấy mẫu: 11-3-1996       
 
Người điều tra: Hồ Quang Đức, Nguyễn Quang Hải, Đặng Thọ Lộc, Nguyễn Văn Tý
 
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
 
 
 
Ký hiệu
tầng đất
Độ sâu
tầng đất, cm
 
Mô tả phẫu diện
Ap
0 - 15
Nâu đỏ đục (Ẩm: 2,5YR 4/3; Khô: 2,5YR 4/3); sét; khô; rời rạc; cứng; cấu trúc khối cạnh sắc; có nhiều rễ cây; bề mặt bóng, có nhiều vết nứt nẻ; chuyển lớp từ từ về độ ẩm.
AB
15 - 40
Nâu đỏ đục (Ẩm: 2,5YR 4/4; Khô: 2,5YR 5/4); sét; ẩm hơn tầng trên một ít; rời rạc; cấu trúc cạnh khối; bóng, có nhiều vết nứt nẻ; còn ít rễ cỏ; chuyển lớp rõ về độ lẫn đá.
Bt1
40 - 85
Nâu đỏ đục, có ánh tím (Ẩm: 2,5YR 4/4; Khô: 2,5YR 5/4);  sét; ẩm hơn tầng trên; cấu trúc cạnh khối; có lẫn ít đá mềm màu tím hơi đen; láng bóng; chuyển lớp từ từ.
Bt2
85 - 110
Nâu nhạt hơn tầng trên (Ẩm: 2,5YR 4/4; Khô:  2,5YR 5/4); sét pha thịt; mức độ đá lẫn ít hơn tầng trên; chuyển lớp rõ về độ đá lẫn (bở hơn và xốp hơn tầng trên).
BC
110 - 150
Nâu nhạt hơn tầng trên (Ẩm: 2,5YR 4/4; Khô: 2,5YR 5/4); sét pha thịt; ẩm hơn tầng trên; cấu trúc như tầng trên nhưng bở hơn, xốp hơn; đá lẫn màu tím hơi đen, xếp thành phiến (Khô: 7R 4/1,5); phía dưới tầng lẫn đá biến chất màu vàng rơm nhỏ, mềm (Khô: 7,5YR 6/6).

Bản đồ: