Bảo tàng đất

Trang chủ

Phẫu diện đất VN 10

22-05-2020 Lượt xem: 718
Ký hiệu phẫu diện: VN 10
 
Địa điểm : Đồi 31, Đội 2, Trạm NC Chè Phú Hộ, Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ
 
Tọa độ:  Vĩ độ:  21° 28' B   Kinh độ:  105° 14' Đ
 
Độ  cao:  Tương đối: 70 m (ASL)         Tuyệt đối:
 
Độ dốc:  3° - 8°     Hướng dốc:  Tây Bắc - Đông Nam
 
Hiện trạng thảm thực vật: Cây lim (trồng năm 1917) có đường kính khoảng 50 - 60 cm (có cây 35 cm)
 
Chế độ canh tác:  Đất trồng rừng
 
Tên đất:    
 
Việt Nam:  Đất đỏ vàng trên phiến thạch sét
 
- FAO-UNESCO: Hyperdystric ACRISOLS
 
- USDA (Soil Taxonomy): KANDIUDULTS
 
Ngày lấy mẫu: 15 - 6 - 1995
 
Người điều tra: Hồ Quang Đức, Nguyễn Quang Hải,Nguyễn Kỳ Nguyên, Nguyễn Văn Tý
 
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
 
 
 
Ký hiệu
tầng đất
Độ sâu
tầng đất, cm
 
Mô tả phẫu diện
Ap1
0 - 10
Nâu (Ẩm: 7,5YR 4/4; Khô: 10YR 5/4); thịt trung bình; hơi ẩm; hạt mịn; hơi xốp; có lẫn rễ lim to; chuyển lớp rõ.
Ap2
10 - 30
Nâu (Ẩm: 7,5YR 4/6; Khô: 10YR 6/6); thịt trung bình đến sét; hơi ẩm (ẩm hơn tầng trên); hạt mịn; có nhiều rễ cây to nhỏ khác nhau; ít hang hốc; chuyển lớp từ từ.
Bt1
30 - 75
Nâu sáng (Ẩm: 7,5YR 5/6; Khô: 10YR 6/6); thịt nặng đến sét; cấu trúc hạt mịn; còn ít rễ cây; chuyển lớp rõ.
Bt2
75 - 125
Nâu sáng (Ẩm: 7,5YR 5/6; Khô: 10YR 6/6); nhiều kết von nhỏ màu nâu (Ẩm: 7,5YR 4/6; Khô: 10YR 3/4) và nâu sáng (Ẩm: 2,5YR 5/8; Khô: 10YR  6/6); tỷ lệ  kết von >50%; kết von bở, có thể bóp bằng tay; kết von màu tím hơi hồng cứng hơn kết von kia; thỉnh thoảng có những cục đá hình dạng không xác định, kích thước từ 5-7 cm; đất khô; cấu trúc hạt mịn; chuyển lớp rõ.
BC
125 - 160
Nâu sáng (Ẩm: 7,5YR 5/6; Khô: 10YR 6/6); lẫn nhiều mảnh đá trắng và vàng (Khô: 10YR 7/6) đang phong hóa (khoảng 50%),  kích thước rất khác nhau, cục lớn bằng nắm tay, cục nhỏ chỉ vài mm; vụn hơn tầng trên (50%); có ít kết von tím  hồng (Khô 7,5YR 4/6); kết von bở , mềm hơn tầng trên.

Bản đồ: