Bảo tàng đất

Trang chủ

Phẫu diện đất VN 09

22-05-2020 Lượt xem: 646
Ký hiệu phẫu diện : VN 09
 
Địa điểm: Đồi Khe Phang, Thôn Húa Na, Xã Châu Hạnh,Huyện Quỳ Châu, Tỉnh Nghệ An
 
Tọa độ: Vĩ độ:  19° 32' B Kinh độ:  105° 06' Đ
 
Độ  cao: Tương đối: 60-70 m (ASL)    Tuyệt đối:
 
Độ dốc15° - 30° Hướng dốc:  TâyBắc - Đông Nam
 
Hiện trạng thảm thực vật: Tre trồng năm 1968 (đã chặt tỉa nhiều lần),xen cây lùm bụi.            
 
Chế độ canh tác: Đất trồng rừng
 
Tên đất:
 
Việt Nam: Đất đỏ vàng trên đá biến chất Gnai
 
- FAO-UNESCO: Hyperferrali- Hyperdystric ACRISOLS
 
- USDA (Soil Taxonomy): Typic KANHAPLUDULTS
 
Ngày lấy mẫu: 27 - 5 - 1995             
 
Người điều tra: Hồ Quang Đức, Nguyễn Quang Hải,Đặng Thọ Lộc, Nguyễn Văn Tý
 
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
 
 
 
Ký hiệu
tầng đất
Độ sâu
tầng đất, cm
 
Mô tả phẫu diện
Ap
0 - 15
Nâu đậm hơi đỏ (Ẩm: 5YR 4/4; Khô: 7,5YR 6/4); thịt trung bình đến  nặng; hơi ẩm; tơi, xốp; cấu trúc hạt mịn; có nhiều rễ cỏ; chuyển lớp rõ.
AB
15 - 35
Nâu hơi đỏ (Ẩm: 5YR 4/6; Khô: 5YR 6/4); thịt nặng đến sét; ẩm; hơi tơi, xốp; cấu trúc hạt mịn; còn nhiều rễ cây cỏ; nhiều hang hốc; chuyển lớp từ từ.
Bt1
35 - 60
Nâu đỏ sáng (Ẩm: 5YR 5/8; Khô: 5YR 6/6); sét; ẩm; tơi, xốp; cấu trúc hạt mịn; còn ít rễ cây cỏ và hang hốc động vật; chuyển lớp rõ.
Bt2
60 - 110
Nâu đỏ sáng (Ẩm: 5YR 5/8; Khô: 5YR 6/6); sét; cấu trúc hạt mịn; tơi, xốp; chuyển lớp rõ.
BC
110 -150
Nâu đỏ sáng (Ẩm: 5YR 5/8; Khô: 5 YR6/6); sét; ẩm; lẫn rất nhiều đá Gơ-nai trắng, có góc cạnh, kích thước khác nhau, to nhất có độ dài khoảng 15 - 20 cm; còn ít rễ cây; tỷ lệ đất/đá khoảng 50%.

 

Bản đồ: