Thông báo
- Thư mời tham dự Hội thảo đề án 2395 đào tạo bồi dưỡng nhân lưc KHCN
- Thông báo v/v tuyển chọn chuyên gia kỹ thuật và phiên dịch viên làm việc tại Cuba
- Thông báo lịch nghỉ Tết nguyên đán năm 2023
- Thông báo công nhận kết quả tuyển dụng Viên chức 2022
- Quyết định công nhận kết quả tuyển dụng kỳ thi tuyển Viên chức 2022
- Thông báo triệu tập thí sinh thi tuyển viên chức vòng 2
Tin tức
Chi tiết sản phẩm
TT |
Tên nhiệm vụ | Chủ nhiệm nhiệm vụ | Năm bắt đầu | Năm kết thúc |
1 | Xây dựng, quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể “Rau Bắc Hà” dùng cho một số sản phẩm rau của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai. | Đinh Võ Sỹ | 2015 | 2017 |
2 | Xây dựng và quản lý chỉ dẫn địa lý sâm Nam Núi Dành, tỉnh Bắc Giang. | Đinh Võ Sỹ | 2019 | 2020 |
3 | Dự án: Xây dựng, quản lý và phát triển Nhãn hiệu chứng nhận “Cà phê xứ lạnh Kon Tum”. | Hoàng Trọng Quý | 2019 | 2021 |
4 | Tạo lập, quản lý và phát triển Nhãn hiệu chứng nhận "Mận Bắc Hà" cho sản phẩm mận của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai. | Lê Thị Hương | 2013 | 2015 |
5 | Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận “Bưởi Hiệp Hòa - Bắc Giang” dùng cho sản phẩm bưởi của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. | Lê Thị Hương | 2016 | 2018 |
6 | Xây dựng Nhãn hiệu chứng nhận “Quế Lào Cai” cho sản phẩm Quế của tỉnh Lào Cai. | Lê Thị Hương | 2017 | 2019 |
7 | Xây dựng Nhãn hiệu chứng nhận “Cá nước lạnh Bát Xát” cho sản phẩm cá tầm, cá hồi của huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai | Lê Thị Hương | 2019 | 2021 |
8 | Đề tài độc lập cấp Quốc gia: Nghiên cứu xác định vùng trồng và các giải pháp kỹ thuật phát triển cây bạc hà và nuôi ong lấy mật tại vùng Cao nguyên đá tỉnh Hà Giang. | Lê Thị Mỹ Hảo | 2019 | 2021 |
9 | Đánh giá chất lượng đất nông nghiệp phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng thành phố Hà Nội. | Lê Thị Mỹ Hảo | 2017 | 2017 |
10 | Nghiên cứu mở rộng phạm vi bảo hộ chỉ dẫn địa lý “Ngọc Linh” cho sản phẩm sâm củ trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Lê Thị Mỹ Hảo | 2017 | 2019 |
11 | Xây dựng, quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể “Trâu sấy Bảo Yên” cho sản phẩm thịt trâu sấy của huyện Bảo Yên. | Ngô Thanh Lộc | 2015 | 2017 |
12 | Xây dựng Nhãn hiệu chứng nhận “Xuyên khung Bát Xát” cho sản phẩm Xuyên Khung của huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai. | Ngô Thanh Lộc | 2018 | 2020 |
13 | Xây dựng bản đồ thổ nhưỡng và bản đồ chất lượng đất phục vụ thâm canh chuyển đổi cơ cấu cây trồng và quản lý, sử dụng bền vững tài nguyên đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Yên Thuỷ, tỉnh Hoà Bình. | Nguyễn Quang Hải | 2017 | 2018 |
14 | Quy hoạch, lập bản đồ, phân tích chất lượng hóa, lý tính các vùng đất chuyên trồng lúa nước có năng suất, chất lượng cao tỉnh Hà Nam. | Nguyễn Quang Hải | 2018 | 2020 |
15 | Dự án: “Điều tra, đánh giá chất lượng đất nông nghiệp và xây dựng cơ sở dữ liệu, bản đồ thổ nhưỡng, làm cơ sở khoa học để phục vụ bố trí cây trồng hợp lý trên địa bàn huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai”. | Nguyễn Quang Hải | 2020 | 2021 |
16 | Nghiên cứu xây dựng bản đồ nông hóa, thổ nhưỡng phục vụ thâm canh, chuyển đổi cơ cấu cây trồng và quản lý sử dụng bền vững tài nguyên đất nông nghiệp huyện Việt Yên, Yên Dũng, Lục Nam, Yên Thế, Sơn Động và thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. | Nguyễn Thành Long | 2013 | 2015 |
17 | Xây dựng Nhãn hiệu chứng nhận “Chuối Lào Cai” cho sản phẩm Chuối của tỉnh Lào Cai. | Nguyễn Thành Long | 2017 | 2019 |
18 | Xây dựng Nhãn hiệu chứng nhận “Sa nhân tím Mường Khương” cho sản phẩm Sa nhân tím của huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai. | Nguyễn Thành Long | 2019 | 2021 |
19 | Nghiên cứu các yếu tố hạn chế về đất và các biện pháp kỹ thuật tổng hợp nâng cao năng suất, chất lượng mía tại Thanh Hóa. | Nguyễn Văn Đạo | 2015 | 2018 |
20 | Dự án: Điều tra, xây dựng bản đồ nông hóa phục vụ thâm canh, chuyển đổi cơ cấu cây trồng và quản lý sử dụng bền vững tài nguyên đất vùng trồng lúa tỉnh Nghệ An. | Nguyễn Văn Đạo | 2017 | 2019 |
21 | Xây dựng, quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể “khoai môn Bảo Yên” cho một số sản phẩm khoai môn của huyện Bảo Yên. | Nguyễn Văn Hồng | 2015 | 2017 |
22 | Xây dựng Nhãn hiệu chứng nhận “Đương Quy Bát Xát” cho sản phẩm Đương Quy của huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai. | Nguyễn Văn Hồng | 2018 | 2020 |
23 | Tư vấn đánh giá thực trạng chất lượng và giải pháp sử dụng bền vững đất nông nghiệp trên địa bàn Thành phố. | Nguyễn Xuân Lai | 2019 | 2019 |
24 | Xây dựng phần mềm quản lý, sử dụng đất sản xuất nông nghiệp. | Nguyễn Xuân Lai | 2020 | 2020 |
25 | Điều tra, chỉnh lý bản đồ đất và xây dựng hệ thống thông tin chất lượng đất đai nhằm sử dụng hợp lý tài nguyên đất phục vụ phát triển nông nghiệp tỉnh Quảng Nam. | Phạm Đức Thụ | 2015 | 2018 |
26 | Nhiệm vụ: Xây dựng chỉ dẫn địa lý “Đăk Hà” cho sản phẩm cà phê huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. | Phạm Ngọc Sơn | 2018 | 2020 |
27 | Đánh giá thực trạng mức độ an toàn vệ sinh thực phẩm nông sản và xác định ảnh hưởng của đất, nước tưới đến mức độ an toàn nông sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. | Trần Anh Tuấn | 2018 | 2021 |
28 | Nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên đất nông nghiệp vùng miền núi Tây Bắc Việt Nam. | Trần Minh Tiến | 2011 | 2015 |
29 | Nghiên cứu, đánh giá tài nguyên đất sản xuất nông nghiệp phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng chính có hiệu quả tại tỉnh Nam Định. | Trần Minh Tiến | 2015 | 2016 |
30 | Xây dựng và quản lý chỉ dẫn địa lý “Hưng Yên” cho sản phẩm Nhãn lồng của tỉnh Hưng Yên. | Trần Minh Tiến | 2015 | 2017 |
31 | Đánh giá thực trạng mức độ an toàn vệ sinh thực phẩm nông sản và xác định ảnh hưởng của đất, nước tưới đến mức độ an toàn nông sản trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Trần Minh Tiến | 2015 | 2017 |
32 | Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần đầu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. | Trần Minh Tiến | 2016 | 2018 |
33 | Lấy mẫu, phân tích thổ nhưỡng, phân tích nông hóa; cập nhật, biên tập phục vụ in bản đồ nền địa hình kết hợp với bản đồ hiện trạng để xây dựng bản đồ thổ nhưỡng, nông hóa tỉnh Hải Dương. | Trần Minh Tiến | 2017 | 2018 |
34 | Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận “nếp thơm Hưng Yên” cho sản phẩm lúa nếp thơm của tỉnh Hưng Yên. | Trần Minh Tiến | 2019 | 2020 |
35 | Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất và điều tra, phân hạng đất nông nghiệp lần đầu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. | Trần Minh Tiến | 2019 | 2020 |
36 | Gói thầu: Điều tra, đánh giá tài nguyên đất nông nghiệp phục vụ công tác chuyển đổi cơ cấu cây trồng phù hợp để phát triển kinh tế xã hội huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2. | Trần Minh Tiến | 2019 | 2020 |
37 | Nghiên cứu, đánh giá chất lượng đất, nước tưới tại các vùng sản xuất rau nhằm đảm bảo sản xuất rau an toàn theo hướng VietGAP tại tỉnh Thái Bình. | Trần Minh Tiến | 2019 | 2020 |
38 | Khảo sát thu thập các mẫu đất; đánh giá hiện trạng và xây dựng bộ cơ sở dữ liệu về hiện trạng ô nhiễm kim loại nặng trong đất sản xuất nông nghiệp tỉnh Hải Dương. | Trần Minh Tiến | 2020 | 2020 |
39 | Ứng dụng điện thoại di động trong quản lý lúa: kết hợp giữa các lựa chọn thích nghi và giảm thiểu cho hộ nông dân trồng lúa tại Việt Nam | Trần Minh Tiến | 2015 | 2016 |
40 | Nghiên cứu hiệu quả nông học của phân Polysulphate đến năng suất và chất lượng của một số cây trồng tại Việt Nam. | Trần Minh Tiến | 2016 | 2018 |
41 | Định hướng và nâng cao mô hình mẫu cho cây sắn để giúp đưa ra quyết định quản lý trong vùng nhiệt đới. | Trần Minh Tiến | 2016 | 2017 |
42 | Ứng dụng ICT và các thông tin thời tiết hỗ trợ trọng sản xuất một số cây lương thực chính vùng Nam và Đông Nam Châu Á. | Trần Minh Tiến | 2016 | 2016 |
43 | Nâng cao hiệu quả sản xuất Lúa và Ngô tại tỉnh Thái Bình thông qua ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý dinh dưỡng đất. | Trần Minh Tiến | 2017 | 2019 |
44 | Cải thiện các hệ thống canh tác ngô trên đất dốc tại Việt Nam và Lào. | Trần Minh Tiến | 2017 | 2021 |
45 | Xây dựng hệ thống sản xuất - kinh doanh rau bền vững, hiệu quả ở khu vực Tây Bắc Việt Nam. | Trần Minh Tiến | 2014 | 2018 |
46 | Nghiên cứu thực trạng và biện pháp kỹ thuật tổng hợp nhằm duy trì và nâng cao độ phì nhiêu đất tại các vùng trồng mía trọng điểm tỉnh Tuyên Quang. | Trần Thị Minh Thu | 2014 | 2017 |
47 | Điều tra, đánh giá chất lượng và đề xuất giải pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm đất, nước tưới cho vùng sản xuất cà rốt xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Trần Thị Minh Thu | 2016 | 2018 |
48 | Lấy mẫu đất và nước hiện trường, phân tích mẫu đất và nước. Biên tập báo cáo hiện trạng đất và nước để quy hoạch vùng đất an toàn.Hải Dương | Trần Thị Minh Thu | 2020 | 2020 |
49 | Điều tra, đánh giá thoái hóa đất phục vụ phát triển bền vững thành phố Hà Nội. | Trương Xuân Cường | 2014 | 2015 |
50 | Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học phục vụ thâm canh, chuyển đổi cơ cấu cây trồng và quản lý sử dụng bền vững tài nguyên đất nông nghiệp huyện Phú Xuyên TP. Hà Nội. | Trương Xuân Cường | 2015 | 2015 |
51 | Xây dựng phần mềm trực tuyến quản lý và sử dụng đất nông nghiệp tại tỉnh Bắc Giang. | Trương Xuân Cường | 2016 | 2018 |
52 | Xây dựng Nhãn hiệu chứng nhận “Vân hương Mỹ tửu” cho sản phẩm rượu của xã Vân Hà, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. | Trương Xuân Cường | 2019 | 2021 |
53 | Xây dựng và quản lý chỉ dẫn địa lý cho sản phẩm gạo Séng Cù của tỉnh Lào Cai. | Trương Xuân Cường | 2019 | 2020 |
54 | Xây dựng, quản lý và phát triển Nhãn hiệu tập thể "Bưởi Múc Bảo Thắng" cho sản phẩm bưởi Múc của huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai. | Vũ Hồng Nhung | 2014 | 2015 |
55 | Nghiên cứu các giải pháp cải thiện chất lượng và nâng cao năng suất lòn bon của tỉnh Quảng Nam. | Vũ Mạnh Quyết | 2015 | 2018 |
56 | Thúc đẩy và mở rộng Nông lâm kết hợp hướng theo thị trường và các giải pháp phục hồi rừng cho .vùng Tây Bắc Việt Nam | Vũ Mạnh Quyết | 2017 | 2021 |
57 | Ứng dụng các biện pháp kỹ thuật tổng hợp, nghiên cứu sản xuất thử nghiệm phân bón chuyên dùng cho nhãn chín muộn huyện Khoái Châu tỉnh Hưng Yên. | Vũ Thị Hồng Hạnh | 2016 | 2019 |